scrape up an acquaintance Thành ngữ, tục ngữ
scrape up an acquaintance
scrape up an acquaintance Make an effort to become familiar with someone, especially for one's own benefit. For example,
He scraped up an acquaintance with the college president in hopes of getting his son admitted. This term uses
scrape in the sense of “gather with difficulty” (also see under
scare up). Originally put as
scrape acquaintance, it was first recorded in 1600.
tìm hiểu một người quen với (ai đó)
lỗi thời (gian) Để cố gắng gặp gỡ hoặc kết bạn với ai đó, đặc biệt là vì họ có thể tỏ ra có ích đối với nhu cầu, tham vọng hoặc mong muốn của một người. Anh ấy liên tục tìm cách để tham gia (nhà) vào những bữa tiệc này để có thể có được mối quan hệ quen biết với một người nào đó trong ngành điện ảnh. Thật thú vị khi nhìn những người cố gắng tán tỉnh một người quen của cô ấy khi sự nghề chính trị của cô ấy đang lên cũng như nhanh chóng tách mình ra khỏi cô ấy giữa đống bê bối này .. Xem thêm: làm quen, cạo mủ, lên
tìm người quen
Cố gắng làm quen với ai đó, đặc biệt là vì lợi ích của bản thân. Ví dụ, He vừa tìm kiếm một người quen với hiệu trưởng trường lớn học với hy vọng được nhận con trai của mình. Thuật ngữ này sử dụng scrape với nghĩa là "tập hợp với khó khăn" (cũng xem dưới sợ hãi). Ban đầu được gọi là người quen cạo, nó được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1600.. Xem thêm: làm quen, cạo, lên. Xem thêm: